Kế toán tiếng Anh là gì? Kế toán trưởng nói thế nào trong tiếng Anh? Khám phá kho tàng từ vựng về nghề kế toán thông qua bài viết dưới đây cũng Edulife nhé!
Kế toán tiếng Anh là gì? Kế toán trưởng nói thế nào trong tiếng Anh? Khám phá kho tàng từ vựng về nghề kế toán thông qua bài viết dưới đây cũng Edulife nhé!
[Từ vựng Tiếng Trung chuyên ngành Tài Chính – Kế toán] – Hiện nay, nhu cầu sử dụng lao động Việt Nam của các công ty Trung Quốc đang gia tăng. Một trong những ngành nghề hot nhất chính là ngành Tài Chính – Kế Toán. Nhưng nếu muốn làm việc trong lĩnh vực này, bạn cần phải có sẵn một lượng từ vựng nhất định để giao tiếp và làm việc thuận lợi hơn. Hôm nay cùng Hoa Văn SaigonHSK học thêm một chủ đề mới về từ vựng, mẫu câu và hội thoại Tiếng Trung chủ đề: Tài Chính – Kế Toán nhé.
1. 我大学毕业后,应聘到一家外贸公司做会计工作。 Wǒ dàxué bìyè hòu, yìngpìn dào yījiā wàimào gōngsī zuò kuàijì gōngzuò. Sau khi tốt nghiệp, tôi ứng tuyển làm Kế Toán tại một công ty ngoại thương. 2. 这位财务主管因违反规定被开除出了。 Zhè wèi cáiwù zhǔguǎn yīn wéifǎn guīdìng bèi kāichú chūle. Vị trưởng phòng tài vụ này đã bị đuổi việc vì lí do vi phạm quy định 3. 我们公司每年都进行好几次内部核查。 Wǒmen gōngsī měinián dōu jìnxíng hǎojǐ cì nèibù héchá. Công ty tôi năm nào cũng tiến hành vài lần kiểm tra nội bộ. 4. 对这些财务文件进行抽查。 Duì zhèxiē cáiwù wénjiàn jìnxíng chōuchá. Tiến hành kiểm tra ngẫu nhiên đối với những hồ sơ tài chính này. 5. 质监部门抽查了市场上销售的饮料。 Zhì jiān bùmén chōuchále shìchǎng shàng xiāoshòu di yǐnliào. Phòng kiểm tra chất lượng đã tiến hành kiêm tra thí điểm các đồ uống trên thị trường. 6. 请问您是银行转账还是交现金? Qǐngwèn nín shì yínháng zhuǎnzhàng háishì jiāo xiànjīn? Xin hỏi ông chuyển khoản qua ngân hàng hay đưa tiền mặt? 7. 我应在本季度末签到银行结账。 Wǒ yīng zài běn jìdù mò qiāndào yínháng jiézhàng. Tôi nên kết toán với ngân hàng trước khi đến cuối quý này. 8. 簿记员的工作是登记账簿。 Bùjì yuán de gōngzuò shì dēngjì zhàngbù. Công việc của nhân viên kế toán là giữ các sổ sách kế toán. 9. 范经理要求我们本月提交年报。 Fàn jīnglǐ yāoqiú wǒmen běn yuè tíjiāo niánbào. Giám đốc Phan yêu cầu chúng tôi tháng này phải nộp báo cáo thường niên.
A:会计员需要做什么? Kế toán viên cần phải làm những gì?
B:会计员是要负责做报表和交接财务消息的人 Kế toán viên là người chịu trách nhiệm trong các báo cáo và giao tiếp về thông tin tài chính.
A: 我在数字和财务这些方面都挺好的。会计员常做哪种报表? Tôi rất giỏi về các con số và tiền bạc. Nhân viên kế toán thường phải làm những báo cáo gì?
B: 特别多。有日报,旬报,月报,年报, 还有工资表,决算表,财务报表等等。 数不起啊!
A:这么多!那有没有更具体的会计工作啊? Có vị trí kế toán nào cụ thể không?
B:平时会有会计主任, 会计员和助理会计 Có bốn vị trí chính là kế toán công, kế toán quản trị, kế toán của chính phủ, và kiểm toán nội bộ.
A: 听起来好像有点复杂, 但是我很感兴趣! Nghe có vẻ hơi phức tạp nhỉ, nhưng mà tôi rất thích!
B: 我们的公司在缺了一个助理会计的职务。你如果想做就立马应聘吧! Công ty tôi đang thiếu trợ lí kế toán, nếu cậu muốn làm thì mau ứng tuyển đi!
Người ta thường nói lĩnh vực Tài Chính – Kế Toán là nghề vất vả. Nhưng nếu muốn phát triển bản thân trong lĩnh vực kế toán- tài chính, đặc biệt là tại các công ty đa quốc gia thì đừng ngại ngần tìm hiểu và nhận biết thêm nhiều thuật ngữ tiếng trung về chuyên ngành này. Từ vựng ngành Tài Chính – Kế toán cung cấp cho người học các thuật ngữ tiếng Trung Quốc cơ bản, để phục vụ trong công việc hay học tập, giúp quá trình giao tiếp hiệu quả hơn.
Còn rất nhiều các Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành khác, Hoa Văn SaigonHSK sẽ liên tục cập nhật để giúp người học thuận tiện hơn trong việc tra cứu và tham khảo các tài liệu liên quan.
Xem thêm các chủ đề từ vựng khác: – Tình trạng Bệnh, Triệu chứng và Chấn thương. – Tình trạng Sức khỏe và Cảm xúc. – Từ vựng về chủ đề môn thể thao Golf. – Từ vựng và mẫu câu Thương Mại – Từ vựng và mẫu câu hội thoại Phỏng Vấn Xin Việc
Kế toán tiếng Anh là account /əˈkaʊnt/. Nhân viên kế toán tiếng Anh là accountant /əˈkaʊntənt/
Ngoài ra, kế toán còn được chia nhỏ làm các nghiệp vụ như sau: