Trái Pháp Luật Trong Tiếng Anh

Trái Pháp Luật Trong Tiếng Anh

Nếu con đam mê việc thi hành pháp luật, con có thể có công việc như thế.

Nếu con đam mê việc thi hành pháp luật, con có thể có công việc như thế.

Hậu quả pháp lý đối với NSDLĐ khi đơn phương chấm dứt HĐLĐ trái pháp luật

Điều 41 Bộ luật lao động 2019 quy định nếu NSDLĐ đơn phương chấm dứt HĐLĐ trái pháp luật sẽ:

Chấm dứt hợp đồng lao động trái pháp luật không chỉ gây ra sự mất cân đối và không công bằng trong mối quan hệ lao động, mà còn mang theo những hậu quả pháp lý đáng kể. Nếu muốn chấm dứt hợp đồng lao động mà không ảnh hưởng quyền lợi của đôi bên, hãy tham khảo bài viết Chấm dứt hợp đồng lao động đúng luật của người lao động

Nếu không có thời gian tự thực hiện, hãy liên hệ với chúng em qua thông tin bên dưới hoặc tham khảo bài viết này: Dịch vụ tư vấn xây dựng và soạn thảo HĐLĐ– Luật sư tư vấn các thắc mắc liên quan đến hợp đồng lao động.– Chuyên viên sẽ hỗ trợ chuẩn bị hồ sơ, nộp và bàn giao kết quả tận nơi (nếu có).– Thời gian hoàn tất hồ sơ và nộp: 4-8h làm việc. (kể từ khi nhận được đủ thông tin).– Vui lòng liên hệ Tổng đài: 02838361963 Hoặc hotline: 0902841886.

Cơ quan pháp luật là tổ chức hoặc cơ quan có trách nhiệm xây dựng, thực thi và giám sát các luật pháp và quy định của một quốc gia hoặc một khu vực cụ thể, nhằm đảm bảo sự phát triển và hiệu quả trong quản lý.

Chủ đề luật pháp là một chủ đề thường được đề cập, từ các cuộc trò chuyện thường ngày đến những đề thi IELTS Writing, Speaking. Chính vì thế, qua bài viết này, tác giả giới thiệu bảng từ vựng về luật pháp đa dạng cho người đọc và một số mẫu câu cũng như bài tập vận dụng kiến thức ở cuối bài.

Một số từ vựng luật pháp về cơ quan hành pháp là: Judicial, Attorney in fact, Barrister, District attorney, Judicial power, Counsel for the prosecution/ prosecuting counsel, …..

Một số từ vựng luật pháp về hệ thống tòa án là: Criminal court, Civil court, County attorney, High court of justice, Magistrates’ court,…

Một số từ vựng luật pháp về tội phạm là: Defendant, Suspect, Be remanded in custody, Witness, drug dealer/ pusher,…….

Những mẫu câu nói về văn hoá: consult a lawyer, they will appear in court tomorrow, The lawyer representing the family, appear as advocate in the lower courts…

Phương pháp học từ vựng hiệu quả: một số từ trong tiếng Anh có chính tả gần giống nhau, do đó người học có thể lợi dụng điểm tương đồng này để nhóm các từ lại với nhau và ghi nhớ.

Phương pháp học từ vựng hiệu quả

Một số từ trong tiếng Anh có chính tả gần giống nhau, bất kể chúng có thể thuộc cùng một họ từ vựng (Word Family) hay không. Người học có thể lợi dụng điểm tương đồng này để nhóm các từ lại với nhau và ghi nhớ.

Ví dụ: từ engender, render, generate có cả chính tả và nghĩa tương tự nhau.

Phương pháp liên kết dựa vào chính tả cũng có nhược điểm tương tự như phương pháp liên kết từ đồng nghĩa. Nó đòi hỏi người học tìm hiểu kỹ cách sử dụng, cấu trúc ngữ pháp của một từ để tránh mắc lỗi diễn đạt và ngữ pháp. Thông thường, phương pháp liên kết dựa trên chính tả của các từ cần được phối hợp với các phương pháp khác để cho hiệu quả tốt nhất.

Ví dụ: Court of appeal, Appellate court (Tòa án phúc thẩm/ chung thẩm/ thượng thẩm) có chính tả khá giống nhau.

Dưới đây là một số những từ vựng về luật đã được giới thiệu ở các mục trước, được sắp xếp không theo thứ tự. Hãy đưa từ vựng phù hợp nhất vào chỗ trống của những câu văn sau:

The couple felt so secure in their relationship that she admits they did not ______________.

Cặp đôi cảm thấy an toàn trong mối quan hệ của họ đến mức cô thừa nhận rằng họ đã không hỏi ________________________

The jury returned a unanimous guilty___________.

Bồi thẩm đoàn đã trả lại một _____________________ có tội nhất trí.

The suspect ________ by the police officer.

Kẻ nghi phạm __________ bởi cảnh sát.

My friend owed money to some_____________________________ and they kept following and taunting him.

Bạn tôi mắc nợ một số ___________________ và họ tiếp tục theo dõi và chế nhạo anh ta.

These would not be legally binding but could be used as evidence in a __________________ if a mother or father reneged on the deal.

Những thứ này sẽ không ràng buộc về mặt pháp lý, nhưng có thể được sử dụng làm bằng chứng tại _______ nếu một người mẹ hoặc người cha từ chối thỏa thuận.

Until the constitution is ___________, the power to appoint ministers will remain with the president.

Cho đến khi hiến pháp được ____________________, quyền bổ nhiệm các bộ trưởng sẽ vẫn thuộc về tổng thống.

consult a lawyer: tham khảo ý kiến ​​một luật sư

be remanded in custody : bị tạm giam

drug dealers: người buôn bán ma túy

Qua bài viết sau, hi vọng người đọc có thể ghi nhớ được một số và luyện tập số từ vựng còn lại để có vốn từ vựng về luật pháp rộng hơn. Khi đó, người đọc sẽ gặp ít khó khăn hơn với các bài IELTS writing hay speaking và cải thiện khả năng giao tiếp.

Hậu quả pháp lý đối với NLĐ khi đơn phương chấm dứt HĐLĐ trái pháp luật

Căn cứ quy định tại Điều 40 Bộ luật lao động 2019 thì NLĐ đơn phương chấm dứt HĐLĐ trái pháp luật sẽ:

Ví dụ về sử dụng Tư vấn pháp luật trong một câu và bản dịch của họ

Tư vấn pháp luật miễn phí cho người nghèo.

Providing free legal counsel to the poor.

Dịch vụ tư vấn pháp luật về thuế và kế toán của TALAW bao gồm:

Legal consultancy services on tax and accounting of TALAW include:

Tư vấn pháp luật cho hàng ngàn người lao động.

He has provided legal counsel to thousands of professionals.

Legal consultancy on inheritance.

Từ vựng luật pháp về hệ thống tòa án

Court, law court, court of law (n)

Court of appeal (Anh), Appellate court (Mỹ)  (n)

Tòa án phúc thẩm/ chung thẩm/ thượng thẩm

High court of justice/ Supreme court (Mỹ) (n)

Tòa án trò hề, phiên tòa chiếu lệ

Mẫu câu sử dụng từ vựng tiếng Anh về luật pháp

He would be wise to consult a lawyer – Anh ta nên tham khảo các ý kiến của luật sư

The lawyer representing the family said she was very satisfied with the verdict – Luật sư đại diện cho gia đình cho biết rất hài lòng với bản án.

They will appear in court tomorrow - Họ sẽ hầu tòa vào ngày mai

The firm’s actions violated the law on equal employees - Hành động của công ty đã vi phạm quyền bình đẳng của công nhân

The suspects were in clear violation of civil laws –Các nghi phạm rõ ràng đã vi phạm luật dân sự.

If they entered the bank they would be breaking the law – Nếu họ bước vào ngân hàng, họ sẽ vi phạm luật.

Solicitors often partake in the lower courts cases – Các luật sư thường tham gia ở các tòa án cấp thấp.

A two-thirds majority is needed to amend the country’s constitution – Cần ít nhất 2/3 sự tán thành để sửa đổi hiến pháp của quốc gia.

The court then heard counsel for the dead man’ s brother – Tòa án đã nghe luật sư tư vấn cho anh của người đàn ông đã mất.

NLĐ bị coi là đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động trái pháp luật khi nào?

NLĐ khi đơn phương chấm dứt HĐLĐ phải thông báo trước cho bên còn lại trong một khoảng thời gian nhất định. Thời hạn này quy định chi tiết tại Điều 35 Bộ luật lao động 2019.

Do đó, nếu NLĐ vi phạm quy định về thời hạn báo trước thì bị coi là đơn phương chấm dứt HĐLĐ trái pháp luật.

Tổng hợp từ vựng IELTS chủ đề Fruit (Trái cây)

Bỏ túi ngay vốn từ vựng về các loại trái cây, cùng những mẫu câu thường gặp giúp bạn làm quen với bài thi và chinh phục điểm số cao nhất.

Từ vựng luật pháp về cơ quan hành pháp, toà án

Luật sư đại diện pháp lý cho cá nhân

Luật sư/ ủy viên công tố liên bang, Bộ trưởng tư pháp

Counsel for the prosecution/ prosecuting counsel (n)

Counsel for the defence/ defence counsel (n)

Thuộc hành pháp (tổng thống/ thủ tướng)

Xem thêm: Từ vựng về kinh doanh