Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official
Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official
Tài liệu luyện nghe tiếng Anh 8 Global Success – Unit 8: Shopping: Là tài liệu hữu ích dành cho học sinh lớp 8 muốn cải thiện kỹ năng nghe tiếng Anh của mình về chủ đề mua sắm và cũng là nguồn tham khảo giúp quý thầy cô dễ dàng thiết kế các bài kiểm tra thường xuyên và định kì về kĩ năng nghe trong bài kiểm tra của mình.
Tài liệu này miễn phí tải xuống
Tailieumoi.vn xin giới thiệu bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 1: My new school sách Global Success có đáp án, lời giải chi tiết, chọn lọc. Hi vọng với bộ tài liệu Tiếng Anh 6 có đáp án này sẽ giúp bạn ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong bài thi môn Tiếng Anh 6 sắp tới.
Bài tập Tiếng Anh 6 Unit 1: My new school
Bài 1: Đặt các trạng từ chỉ tần suất vào vị trí đúng ở câu
1. He plays golf on Sundays (sometimes)
_________________________________________
2. The weather is bad in November. (always)
_________________________________________
3. We have fish for dinner. (seldom)
_________________________________________
4. Peter doesn’t get up before seven. (usually)
_________________________________________
5. They watch TV in the afternoon (never)
_________________________________________
6. My brother, Tony, is late for interview. (rarely)
_________________________________________
7. He helps his father (always)
_________________________________________
8. How do you go shopping? (often)
_________________________________________
9. I don’t do my homework after school (hardly)
_________________________________________
10. The school bus arrives at seven. (every day)
_________________________________________
Bài 2: Viết các câu sau ở thế khẳng định (+), phủ định (-) và nghi vấn (?)
1. (+) The girl often listens to pop music.
(–) _________________________________________
(?) _________________________________________
2. (+) I am from the capital of Vietnam, Ha noi.
(–) _________________________________________
(?) _________________________________________
3. (+) _________________________________________
(–) My father doesn’t keep the greenhouse warm at night.
(?) _________________________________________
4. (+) _________________________________________
(–) _________________________________________
(?) Does Danny remember to phone his father on Sundays?
5. (+) _________________________________________
(–) They don’t do their homework after school.
(?) _________________________________________
Bài 3: Hoàn thành bảng sau, thêm đuôi s/es vào sau các động từ sao cho đúng
Bài 4: Điền do, don’t, does, doesn’t vào chỗ trống trong các câu sau cho phù hợp
My mother pkes chocolate, but she _________biscuits.
______the children wear your uniform at your school?
Lynn’s father watches badminton on TV, but he ______watch judo.
Where______ the Masons buy their fruits?
______ the cat pke to sleep on the sofa?
Dogs love bones, but they ______ love cheese.
Where ______ Sam and Ben hide their pocket money?
We eat pizza, but we ______ eat hamburgers.
______ Mrs. Miller read magazines?
______ the boys play cricket outside?
Please ______ play with my food.
She______ the cleaning three times a week
We ______ go out very much because we have a baby
I ______ want to talk about my neighborhood any more.
How much ______ it cost to phone overseas?
Bài 5: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng
1. We sometimes (read/ reads) books.
2. Emily (go/goes) to the art club.
3. It often (rain/ rains) on Sundays.
4. Pete and his sister (wash/ washes) the family car.
5. I always (hurry/ hurries) to the bus stop.
6. She (speak/ speaks) four languages.
7. Jane is a teacher. He (teach/ teaches) English.
8. Those shoes (cost/ costs) too much.
9. My sister (go/goes) to the library once a week.
10. We both (listen/ listens) to the radio in the morning.
Bài 6: Sắp xếp các từ sau theo thứ tự đúng để tạo thành câu hoàn chỉnh
1. always/ at nine o’clock/ out of the garage/ in the morning/ drives/ his car/ he.
2. a parking place/ near the shops/ they/ find/ rarely.
3. fly/ with my parents/ to Florida/ sometimes/ I/ in spring.
4. late/ comes/ she/ often/ to school/ in winter.
5. meet/ at the sports ground/ they/ after dinner/ always/ their friends.
6. enjoys/ swimming/ in our pool/ always/ in the morning/ she.
7. mother/ On/ the/ my/ always/ washing/ does/ Mondays.
8. out/ once/ put/ I/ dustbins/ week/ the/ a.
9. a/ go/ with/ often/ walk/ dog/ for/ We/ our/
10. sister/ ironing/ sometimes/ My/ the/ does.
Bài 7: Hãy chọn câu trả lời đúng cho các câu sau
1. I______ know the correct answer.
A. am not B. not C. don’t D. doesn’t
2. They ______ agree with my opinion.
A. are B. don’t C. aren’t D. do
3. Kathy usually ______ in front of the window during the class.
A. sits B. sitting C. sit D. is sit
A. means B. meaning C. mean D. is mean
5. He ______ share anything to me.
A. don’t do B. isn’t C. not D. doesn’t
6. I come from Canada. Where ______you come from?
A. are B. do C. is D. not
A. doesn’t drink B. drink C. is drink D. isn’t drink
8. How often ______ you play tennis?
A. do B. are C. is D. play
9. Rice ______ in cold climates
A. isn’t grow B. don’t grow C. aren’t grow D. doesn’t grow
10. I ______ a compass and a calculator in Maths lesson.
A. am use B. use C. aren’t use D. doesn’t use
Bài 8: Chọn dạng đúng cho các động từ trong ngoặc
1. They ______ hockey at school. (to play)
2. She ______ poems. (not/ to write)
3. ______you ______ English? (to speak)
4. My parents ______fish (not/ to like)
5. ______ Ann ______ any hobbies? (to have)
6. Andy’s brother ______in a big buiding (to work)
7. ______ Jim and Joe______ the flowers every week? (to water)
8. Yvonne’s mother ______ a motorbike. (not/ to write)
9. ______ Elisabeth ______ the door? (to knock)
10. What ______ you ______ in the school canteen? (buy)
Bài 9: Hãy chọn câu trả lời đúng cho các câu sau
1. My mother never ........coffee.
3. His idea is different ......mine.
4. There is nothing in the fridge. Why don't we .......to the supermarket?
5. Math books are on the shelves .....the right.
6. Students have two.......each day.
7. Would you like ..........to music?
8. In........, we draw many different things.
9. That’s an interesting........! Let’s go to the beach,
10.........about coming to my house? – Ok, Let’s go.
Bài 1: Hoàn thành bảng sau, thêm đuôi s/es vào sau các động từ sao cho đúng
Bài 2: Đặt các trạng từ chỉ tần suất vào vị trí đúng ở câu
1. He plays golf on Sundays. (sometimes)
_____ He sometimes plays golf on Sundays _______
2. The weather is bad in November. (always)
______ The weather is always bad in November.______________
3. We have fish for dinner. (seldom)
________ We seldom have fish for dinner._____________
4. Peter doesn’t get up before seven. (usually)
_______ Peter doesn’t usually get up before seven._________
5. They watch TV in the afternoon (never)
________ They never watch TV in the afternoon ________
6. My brother, Tony, is late for interview. (rarely)
________ My brother, Tony, is rarely late for interview.__________
7. He helps his father. (always)
________ He always helps his father.________
8. How do you go shopping? (often)
________ How often do you go shopping?___________
9. I don’t do my homework after school. (hardly)
_______ I hardly do my homework after school.___________
10. The school bus arrives at seven. (every day)
______ The school bus arrives at seven every day._______
Bài 3: Viết các câu sau ở thế khẳng định (+), phủ định (-) và nghi vấn (?)
1. (+) The girl often listens to pop music.
(-) ___The girl doesn’t often listen to pop music___
(?) ___Does the girl often listen to pop music_____
2. (+) I am from the capital of Vietnam, Ha noi.
(-) ____I am not from the capital of Vietnam, ha noi._______
(?) ___Are you from the capital of Vietnam, ha noi?___
3. (+) ___My father keeps the greenhouse warm at night___
(-) My father doesn’t keep the greenhouse warm at night.
(?) ____Does your father keep the greenhouse warm at night___
4. (+) ____Danny remembers to phone his father on Sundays____
(-) ___Danny doesn’t remember to phone his father on Sundays___
(?) Does Danny remember to phone his father on Sundays?
5. (+) ____They do their homework after school____
(-) They don’t do their homework after school.
(?) ____Do they do their homework after school?____
Bài 4: Điền do, don’t, does, doesn’t vào chỗ trống trong các câu sau cho phù hợp
1. My mother likes chocolate, but she __doesn’t like__biscuits.
2. __Do__the children wear your uniform at your school?
3. Lynn’s father watches badminton on TV, but he __doesn’t__watch judo.
4. Where__does__ the Masons buy their fruits?
5. __Does__ the cat pke to sleep on the sofa?
6. Dogs love bones, but they __don’t_ love cheese.
7. Where __do__ Sam and Ben hide their pocket money?
8. We eat pizza, but we __don’t__ eat hamburgers.
9. __Does__ Mrs. Miller read magazines?
10. _Do__ the boys play cricket outside?
11. Please __don’t__ play with my food.
12. She__does__ the cleaning three times a week
13. We __don’t__ go out very much because we have a baby
14. I _don’t_ want to talk about my neighborhood any more.
15. How much __does__ it cost to phone overseas?
Bài 5: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng
1. We sometimes (read/ reads) books.
2. Emily (go/goes) to the art club.
3. It often (rain/ rains) on Sundays.
4. Pete and his sister (wash/ washes) the family car.
5. I always (hurry/ hurries) to the bus stop.
6. She (speak/ speaks) four languages.
7. Jane is a teacher. He (teach/ teaches) English.
8. Those shoes (cost/ costs) too much.
9. My sister (go/goes) to the library once a week.
10. We both (listen/ listens) to the radio in the morning.
Bài 6: Sắp xếp các từ sau theo thứ tự đúng để tạo thành câu hoàn chỉnh
1. always/ at nine o’clock/ out of the garage/ in the morning/ drives/ his car/ he.
He always drives his car out of the garage at nine o’clock in the morning.
2. a parking place/ near the shops/ they/ find/ rarely.
They rarely find a parking place near the shops.
3. fly/ with my parents/ to Florida/ sometimes/ I/ in spring.
I sometimes fly to Florida with my parents in spring.
4. late/ comes/ she/ often/ to school/ in winter.
She often comes to school late in winter.
5. meet/ at the sports ground/ they/ after dinner/ always/ their friends.
They always meet their friends at the sports ground after dinner.
6. enjoys/ swimming/ in our pool/ always/ in the morning/ she.
She always enjoys swimming in our pool in the morning.
7. mother/ On/ the/ my/ always/ washing/ does/ Mondays.
On Mondays, my mother always does the washing.
8. out/ once/ put/ I/ dustbins/ week/ the/ a.
I put out the dusbins once a week.
9. a/ go/ with/ often/ walk/ dog/ for/ We/ our/
We often go for a walk with our dog.
10. sister/ ironing/ sometimes/ My/ the/ does.
My sister sometimes does the ironing.
Bài 7: Hãy chọn câu trả lời đúng cho các câu sau
1. I______ know the correct answer.
A. am not B. not C. don’t D. doesn’t
2. They ______ agree with my opinion.
A. are B. don’t C. aren’t D. do
3. Kathy usually ______ in front of the window during the class.
A. sits B. sitting C. sit D. is sit
A. means B. meaning C. mean D. is mean
5. He ______ share anything to me.
A. don’t do B. isn’t C. not D. doesn’t
6. I come from Canada. Where ______you come from?
A. are B. do C. is D. not
A. doesn’t drink B. drink C. is drink D. isn’t drink
8. How often ______ you play tennis?
A. do B. are C. is D. play
9. Rice ______ in cold climates
A. isn’t grow B. don’t grow C. aren’t grow D. doesn’t grow
10. I ______ a compass and a calculator in Maths lesson.
A. am use B. use C. aren’t use D. doesn’t use
Bài 8: Chọn dạng đúng cho các động từ trong ngoặc
1. They __plays____ hockey at school. (to play)
2. She __doesn’t write__ poems. (not/ to write)
3. ___Do__you __speak__ English? (to speak)
4. My parents _doesn’t like__fish (not/ to like)
5. __Does__ Ann __have_ any hobbies? (to have)
6. Andy’s brother _works_in a big buiding (to work)
7. __Do_ Jim and Joe_water_ the flowers every week? (to water)
8. Yvonne’s mother __doesn’t write_ a motorbike. (not/ to write)
9. _Does__ Elisabeth _knock__ the door? (to knock)
10. What __do__ you __buy__ in the school canteen? (buy)
Xem thêm Bài tập Tiếng anh lớp 6 hay, chi tiết khác:
Bài tập Unit 4: My neighbourhood
Bài tập Unit 5: Natural wonders of Viet Nam
Tiếng Anh 8 – Global Success - Sách bài tập được biên soạn để giúp học sinh củng cố và mở rộng kiến thức ngôn ngữ và kĩ năng giao tiếp tiếng Anh các em đã học trong Tiếng Anh 8 – Global Success - Sách học sinh. Sách gồm 12 đơn vị bài tập ứng với 12 đơn vị bài học trong Tiếng Anh 8 – Global Success - Sách học sinh và 4 bài tự kiểm tra (Test yourself). MỖI ĐƠN VỊ BÀI TẬP GỒM NĂM PHẦN • PRONUNCIATION cũng cố khả năng phát âm, khả năng nhận biết của học sinh về những âm được phát âm giống nhau và những âm được phát âm khác nhau trong tù, nhận biết và sử dụng đúng trọng âm từ, trọng âm câu, và ngữ điệu trong câu. • VOCABULARY & GRAMMAR củng cố những từ và cấu trúc ngữ pháp học sinh đã học và mở rộng khối lượng từ vựng của các em thông qua các dạng bài tập khác nhau. • SPEAKING củng cố khả năng nói học sinh đã học thông qua các hình thức như: nhìn (sơ đồ, tranh, vv.) và thực hành nói, điền thông tin vào hội thoại và thực hành nói, viết và thực hành nói, trả lời các câu hỏi thông qua nổi, vv. • READING củng cố và phát triển kĩ năng đọc hiểu của học sinh ở cấp độ đoạn văn và đoạn thoại ngắn thông qua các hình thức đọc và chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống, đọc và tự tìm từ đúng để điền vào chỗ trống, đọc và trả lời câu hỏi, vv. • WRITING củng cố kĩ năng viết câu và viết đoạn văn của học sinh về những chủ đề các em đã học. TEST YOURSELF 1, 2, 3, 4 giúp học sinh tự kiểm tra những nội dung kiến thức và những yêu cầu về kĩ năng các em đã học sau mỗi ba đơn vị bài học, đồng thời làm quen với các dạng bài kiểm tra tiếng Anh theo chuẩn quốc tế. Các bài tập trong Tiếng Anh 8 – Global Success - Sách bài tập đa dạng, phong phú, bám sát ngữ pháp, từ vựng và chủ đề trong Tiếng Anh 8 – Global Success - Sách học sinh. Sách có nhiều tranh minh hoạ sinh động nhằm hỗ trợ học sinh liên hệ hình ảnh với từ ngữ và tình huống trong khi làm bài tập và thực hành giao tiếp. Tập thể tác giả hi vọng Tiếng Anh 8– Global Success – Sách bài tập sẽ là một phương tiện hỗ trợ tốt cho học sinh lớp 8 học tiếng Anh. Chúc các em học tiếng Anh thành công! CÁC TÁC GIẢ
Bài tập tiếng anh 11 Global success Trường Thành
Giới thiệu về tài liệu: "Bài tập tiếng Anh 11 Global Success - Trường Thành"1. Tổng quan về tài liệu:
Tài liệu "Bài tập tiếng Anh 11 Global Success" do Trường Thành biên soạn là một nguồn tài nguyên hữu ích dành cho các học sinh lớp 11, giúp các em nâng cao kiếnthức và kỹ năng tiếng Anh theo chương trình học hiện hành. Với mục tiêu cung cấpnhững bài tập phong phú và đa dạng, tài liệu này không chỉ giúp củng cố kiến thức đã học mà còn phát triển thêm các kỹ năng ngôn ngữ cần thiết cho học sinh.
Tài liệu được thiết kế bám sát theo chương trình sách giáo khoa tiếng Anh 11 với các chủ đề học tập đa dạng. Mỗi đơn vị bài học (unit) trong tài liệu bao gồm các dạng bài tập như:
Giúp học sinh ôn tập và thực hành các cấu trúc ngữ pháp quan trọng đãhọc trong từng bài. Các bài tập ngữ pháp được thiết kế từ cơ bản đến nâng cao, giúp học sinh hiểu sâu hơn và vận dụng linh hoạt trong các tình huống khác nhau.
Tài liệu cung cấp các bài tập về từ vựng nhằm mở rộng vốn từ cho học sinh. Các dạng bài tập từ vựng bao gồm điền từ, chọn từ đúng, và các bài tập liên quan đến các cụm từ, thành ngữ.
Các bài tập đọc hiểu được thiết kế để rèn luyện kỹ năng đọc vàphân tích thông tin từ các văn bản, giúp học sinh nâng cao khả năng tư duy logic và hiểu biết về ngữ cảnh sử dụng ngôn ngữ.
Tài liệu cung cấp các dạng bài tập viết đa dạng từ viết đoạn văn ngắn, viết thư, đến viết bài luận, giúp học sinh rèn luyện kỹ năng diễn đạt ý tưởng một cách rõ ràng và mạch lạc.
3. Ưu điểm của tài liệu:Đa dạng và phong phú:
Tài liệu cung cấp nhiều dạng bài tập khác nhau, từ ngữ pháp, từ vựng đến kỹ năng đọc và viết, giúp học sinh phát triển toàn diện các kỹ năng ngôn ngữ.
Tài liệu được biên soạn dựa trên nội dung chương trình sách giáo khoa, đảm bảo tính liên kết và phù hợp với các bài học trên lớp.